Từ điển Thiều Chửu
驅 - khu
① Ruổi ngựa, đánh ngựa cho chạy nhanh. ||② Ðuổi. Như là khu trừ 驅除 xua đuổi. ||③ Giá ngự. Như khu sách 驅策 đứng cầm nọc cho kẻ dưới cứ tuân lệnh mà làm. ||④ Chạy vạy, bôn tẩu. Gắng sức vì người gọi là nguyện hiệu trì khu 願效馳驅.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
驅 - khu
Đánh roi cho ngựa chạy — Đuổi đi — Ép buộc, bức bách.


飢驅 - cơ khu || 驅役 - khu dịch || 驅使 - khu sử || 驅邪 - khu tà || 驅馳 - khu trì || 驅除 - khu trừ || 驅逐 - khu trục || 齊驅 - tề khu || 馳驅 - trì khu || 長驅 - trường khu ||